BÁO GIÁ THI CÔNG XÂY DỰNG


♦ Giảm 50% phí thiết kế Hồ sơ kỹ thuật 2D & Bản vẽ 3D mặt tiền → Khi ký Hợp đồng thi công phần thô & nhân công hoàn thiện

♦ Giảm 100% phí thiết kế Hồ sơ kỹ thuật 2D & Bản vẽ 3D mặt tiền → Khi ký Hợp đồng thi công trọn gói


 

Công ty Gia Nguyên là nhà thầu đi đầu trong lĩnh vực xây dựng nhà ở, với bề dày hơn 10 năm kinh nghiệm và các Kỹ sư giám sát thi công được đào tạo bài bản. Gia Nguyên tự tin cam kết về an toàn và chất lượng công trình.

Đến nay, Gia Nguyên đã và đang thi công nhiều công trình với quy mô lớn nhỏ khác nhau, tiêu biểu tại các khu vực Quận 1, Quận 2, Quận 9,… và khắp các quận, huyện trong thành phố Hồ Chí Minh.

Công ty TNHH Tư vấn Thiết kế và Xây dựng Gia Nguyên, gửi đến Quý khách hàng bảng giá thi công công trình:

BÁO GIÁ PHẦN THÔ VÀ NHÂN CÔNG HOÀN THIỆN:

  1. Những công việc nhà thầu cung cấp phần thô:

CÔNG VIỆC

3.150.000 VNĐ/m2

3.270.000 VNĐ/m2

3.400.000 VNĐ/m2

– Đào móng, thi công cốt pha, cốt thép, đổ bê tông móng từ đầu cọc ép/ cọc khoan nhồi trở lên.

– Xây công trình ngầm như: bể tự hoại, hố ga bằng gạch ống.

– Thi công cốt pha, cốt thép, đổ bê tông bản cầu thang, đà giằng, đà kiềng, dầm, cột, sàn… tất cả các tầng, sân thượng và mái theo thiết kế.

– Thi công mái tôn, mái ngói (nếu có).

– Dựng khung cửa gỗ trước khi thi công xây gạch.

– Xây gạch và tô trát hoàn thiện tất cả các tường bao che, tường ngăn phòng, hộp gen kỹ thuật, bậc tam cấp, bậc cầu thang bằng gạch ống.

– Tô trần trong nhà

 

 

(Chỉ tô vị trí không đóng thạch cao)

(Tô toàn bộ trần bê tông   )

– Lắp đặt hệ thống cấp thoát nước lạnh âm tường

– Lắp đặt hệ thống cấp thoát nước nóng đi ngầm

 

– Thi công lắp đặt hệ thống ống luồn, hộp đấu nối cho dây điện các loại, dây điện, dây điện thoại, dây internet, cáp truyền hình âm tường (Không bao gồm mạng Lan cho văn phòng, hệ thống chống sét, hệ thống ống cho máy lạnh, hệ thống điện 03 pha, camera, hệ thống thông minh).

– Thi công chống thấm, sê nô, sàn, WC, sân thượng, mái, ban công.

 2. Công việc nhà thầu cung cấp nhân công hoàn thiện thuộc phần thô (vật tư chủ nhà mua):

  • Công tác lát gạch sàn và ốp gạch len chân tường toàn bộ nhà (không bao gồm sàn mái, cầu thang). Chiều dài gạch không quá 120 cm (chủ nhà cung cấp gạch). Nến lót sàn gỗ thì Gia Nguyên cán hồ già theo đúng kỹ thuật kho có yêu cầu của chủ nhà.
  • Công tác ốp gạch tường nhà vệ sinh, tường mặt tiền theo Bản vẽ thiết kế (nếu có) nhưng không quá 10% diện tích mặt tiền.
  • Nhân công trét bả matit và sơn nước (chủ nhà cung cấp toàn bộ vật tư cho công đoạn này)
  • Nhân công lắp đặt hệ thống điện: như ổ cắm, công tắc đèn, tủ điện, MCB, quạt hút, đèn chiếu sáng (không bao gồm đèn chùm và đèn trang trí chuyên biệt), hệ thống mạng ADSL, truyền hình cáp, điện thoại bàn.
  • Nhân công lắp đặt hệ thống nước: như bồn nước, máy bơm nước, thiết bị vệ sinh và phụ kiện nhà vệ sinh cho công trình.
  • Vệ sinh cơ bản trong và ngoài nhà trước khi bàn giao công trình.
  • Bảo vệ công trình trong suốt thời gian nhà Thầu thực hiện thi công.
  1. Vật tư sử dụng:

LOẠI

TÊN VẬT TƯ

SẮT

  • Sắt Việt – Nhật
  • Sắt Pomina

XI MĂNG

  • Xi măng Holcim (cho công tác bê tông)
  • Xi măng Hà Tiên (cho công tác xây tô)

GẠCH

  • Gạch Tuynel nhà máy Tân Uyên-Bình Dương. Thương hiệu Đồng Tâm, Tám Quỳnh, Phước thành, Quốc Toàn, Thành Tâm

ĐÁ

  • Đá xanh tại Địa phương (Đá 10mm x 20mm (cho công tác bê tông) và Đá 40mm x 60 mm (cho công tác lăm le móng)

CÁT VÀNG

  • Cát rửa hạt lớn đổ bê tông
  • Cát mi xây tô

BÊ TÔNG

  • Bê tông trộn bằng máy tại công trình hoặc bê tông tươi-thương phẩm (tuỳ theo quy mô)
  • Mác bê tông theo thiết kế (Mác 250 với tỉ lệ: 1 xi-4 cát-6 đá; Mác 200 với tỉ lệ: 1 xi-5 cát-7 đá, đo lường bằng thùng sơn 18 lít)

ỐNG NƯỚC BÌNH MINH

Theo từng công trình mà sử dụng đường ống khác nhau, tuy nhiên với nhà phố thông thường sẽ sử dụng như sau:

  • Ống thoát cầu: ống nằm ngang D114, ống đứng D90
  • Ống thoát nước sàn mái – ban công sân thượng D60, D90
  • Ống thoát nước chính từ hầm tự hoại ra ngoài D168
  • Ống cấp nước lên D27 ống cấp nước xuống D34
  • Ống cấp rẻ nhánh thiết bị (tùy thiết bị)

ỐNG NƯỚC CẤP NÓNG

  • PPR Bình Minh

DÂY ĐIỆN CADIVI

  • Dây thắp sáng 1,5; dây ổ cắm 2,5; dây trục chính 4,0; dây nguồn 6,0; dây nguồn chính 11,0

ỐNG LUỒN DÂY ĐIỆN ĐI ÂM

  • Ống ruột gà VEGA

DÂY NGUỒN

  • Dây ADSL, AMP, điện thoại, truyền hình Sino

KHÁC

  • Cống thấm sàn WC, mái, ban công Kova CT11A
  • Phụ gia đông kết nhanh cho bê tông Sika R7
  • Thiết bị phục vụ công tác thi công: dàn giáo-copha sắt, máy trông bê tông, máy gia công sắt thép, cây chống các loại và các thiết bị khác…

4. Những công việc khác theo phần thô:

Đối với các phần công việc lắp đặt vật tư của các hạng mục hoàn thiện đòi hỏi kỹ thuật lắp đặt của nhà cung cấp vật tư (Nhà cung cấp đã tính chi phí lắp đặt vào giá thành sản phẩm), sẽ được hiểu như là các thành phần công việc không thuộc phạm vi thi công do nhà thầu phải thực hiện theo đơn giá thô nêu trên, cụ thể như:

  • Đá Granit ốp tường, ốp kệ các loại
  • Công tác lắp đặt toàn bộ cửa sổ, cửa đi, lắp khóa cửa các loại
  • Công tác lắp đặt toàn bộ Lan can, cầu thang sắt, khung nhôm kính, khung sắt, Inox trang trí các loại, Aluminium trang trí các loại
  • Công tác lắp đặt các thành phần bằng gỗ khác (Tủ bếp, quầy bar, ốp tường gỗ trang trí …)
  • Máy điều hòa không khí, hệ thống nước nóng năng lượng mặt trời
  • Hệ thống trần thạch cao

5. Cán bộ giám sát thường trực tại công trình:

  • 01 ĐỘI TRƯỞNG THI CÔNG : trực tiếp điều hành mọi hoạt động liên quan đến thi công xây dựng công trình
  • 01 GIÁM SÁT KỸ THUẬT : thường xuyên có mặt tại công trường, làm việc với chủ nhà các vấn đề liên quan đến kỷ thuật. giám sát, lường trước, phát hiện, ngăn chặn kịp thời các sai sót về kỹ thuật – cung ứng vật tư – an toàn lao động tại công trình, giám sát hoạt động của đội trưởng thi công.
  • 01 CÁN BỘ PHÒNG THIẾT KẾ : tư vấn cho chủ nhà những thắc mắc liên quan đến kỹ thuật, thẩm mỹ trong công đoạn lựa chon vật liệu hoàn thiện

6. Phương pháp tính diện tích:

KHU VỰC THI CÔNG

HỆ SỐ TÍNH

Tầng hầm có độ sâu từ 1.0m đến 1.3m so với Code vỉa hè

150% diện tích

Tầng hầm có độ sâu từ hơn 1.3m đến 1.7m  so với Code vỉa hè

170% diện tích

Tầng hầm có độ sâu từ hơn 1.7m đến 2.0m so với Code vỉa hè

200% diện tích

Tầng hầm có độ sâu lớn hơn 2,0m so với code vỉa hè

250% diện tích

Phần móng công trình thi công móng băng

30% diện tích trệt

Phần móng công trình thi công móng cọc

20% diện tích

   trệt

Phần móng công trình thi công móng bè

30% diện tích trệt

Phần diện tích có mái che (Trệt, lửng, lầu 1, lầu 2, 3,… Sân thượng có mái che)

100% diện tích

Phần diện tích không có mái che ngoại trừ sân trước và sân sau (Sân thượng không mái che, sân phơi,…)

50% diện tích

Mái bê tông cốt thép

50% diện tích

Mái TOLE (Bao gồm toàn bộ phần xà gồ sắt hộp và tole lợp) – tính theo mặt nghiêng

30% diện tích

Mái ngói kèo sắt (Bao gồm toàn bộ hệ khung kèo và ngói lợp) – tính theo mặt nghiêng

70% diện tích

Mái ngói BTCT (Bao gồm phần ritô và ngói lợp) – tính theo mặt nghiêng

100% diện tích

Sân trước và sân sau (Trong TH sân trước và sân sau có diện tích lớn có thể xem xét lại hệ số tính)

70% diện tích

Mỗi ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích < 8m2

100% diện tích

Mỗi ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích > 8m2

50% diện tích

Khu vực cầu thang

100% diện tích

7. CHÍNH SÁCH BẢO HÀNH

– Cam kết BẢO HÀNH công trình sau thi công :  + 5 năm cho Phần Kết Cấu + 1 năm cho Phần Hoàn Thiện



BÁO GIÁ PHẦN HOÀN THIỆN VẬT TƯ:

HẠNG MỤC CUNG ỨNG

GÓI 2.100.000 VNĐ/M2

GÓI 2.200.000 VNĐ/M2

GÓI 2.700.000 VNĐ/M2

GHI CHÚ

GẠCH ỐP – LÁT

Gạch nền các tầng (Đồng Tâm, Bạch Mã,…) CĐT tuỳ chọn mẫu gạch

Gạch 600 x 600 mờ                        

Gạch 600 x 600_ Gạch bóng kính 2 

Gạch 600 x 600_ Gạch bóng kính TP

Len gạch KT 120 x 600 cắt từ gạch nền

 180.000/m

 250.000/m

 300.000/m

Gạch nền chống trượt sân thượng, sân trước – sân sau (Đồng Tâm, Bạch Mã,…) CĐT tuỳ chọn mẫu gạch

Gạch 400 x 400 mờ

Gạch 600 x 600 mờ

Gạch 600 x 600 mờ

Không bao gồm gạch mái

 130.000/m

 200.000/m

 250.000/m2

Gạch nền WC (Đồng Tâm, Bạch Mã…) CĐT tuỳ chọn mẫu gạch

Gạch ốp theo mẫu

Gạch ốp theo mẫu

Gạch ống theo mẫu

 

 130.000/m

 150.000/m

 200.000/m2

Gạch ốp tường WC (Đồng Tâm, Bạch Mã…) CĐT tuỳ chọn mẫu gạch

Gạch ốp theo mẫu

Gạch ốp theo mẫu

Gạch ốp theo mẫu

Ốp cao ≤ 2,7m Không bao gồm len

 

 150.000/m

 200.000/m

 250.000/m

Gạch ốp tường ngay trên mặt kệ bếp cao 0,6m

Gạch ốp theo mẫu

Gạch ốp theo mẫu

Gạch ốp theo mẫu

 

 130.000/m2

 165.000/m2

 220.000/m2

Keo chà ron  

 

 

 

150.000/kg

 150.000/kg

 150.000/kg

Đá ốp trang trí khác (Mặt tiền, sân vườn…)

Không bao gồm

CĐT chọn nhà cung cấp. Khối lượng 20m2

CĐT chọn nhà cung cấp. Khối lượng 30m2

 

 200.000/m

 250.000/m2

SƠN NƯỚC

Sơn nước ngoài nhà

Sơn:  Maxilite – Dulux . Bột trét Việt Mỹ (hoặc tương đương)

Sơn: Spec –  (Nippon). Bột trét Jotun (hoặc tương đương)

Sơn: Dulux – (MyKolor). Bột trét Joton (hoặc tương đương)

Khoán gọn cho CT. Sơn ngoài trời: 2 lớp Mactic, 1 lớp sơn lót, 2 lớp sơn phủ.

Sơn trong nhà: 2 lớp Matic, 1 lớp sơn lót, 2 lớp sơn phủ.

(Bao gồm Rulo, giấy nhám…)

Sơn nước trong nhà

Sơn: Maxilite –  (Dulux). Bột trét Việt Mỹ (hoặc tương đương)

Sơn: Spec –  (Nippon). Bột trét Jotun (hoặc tương đương)

Sơn; Dulux –  (MyKolor). Bột trét Joton (hoặc tương đương)

Sơn dầu cho cửa, lan can, khung sắt bảo vệ

Sơn Expo hoặc Bạch Tuyết

Sơn Expo hoặc Bạch Tuyết

Sơn Expo hoặc Bạch Tuyết

Sơn trang trí, sơn giả đá…

Chưa bao gồm

Chưa bao gồm

Chưa bao gồm

CỬA ĐI – CỬA SỔ

Cửa đi các phòng

Cửa Nhôm hệ 700. Sơn tĩnh điện, kính 5ly (hoặc cửa nhựa Đài Loan)

Cửa gỗ công nghiệp HDF

Cửa gỗ căm xe, cánh dày 3.8cm, chỉ chìm hoặc cửa nhựa lõi thép.

 

< 1.800.000 / bộ

 <3.500.000/bộ

 6.500.000/bộ

Cửa đi WC

Cửa Nhôm hệ 700. Sơn tĩnh điện, kính 5 ly (hoặc cửa nhựa Đài Loan)

Cửa Nhôm hệ 1000. Sơn tĩnh điện, kính 5 ly (hoặc cửa nhựa Đài Loan)

Cửa gỗ căm xe, cánh dày 3.8cm, chỉ chìm hoặc cửa nhựa lõi thép.

 

 <1.500.000/bộ

 <2.500.000/bộ

 5.200.000/bộ

Cửa mặt tiền chính (Mặt tiền, ban công sân thượng, sân sau…)

Cửa sắt mạ kẽm dày 1,4mm. Sơn dầu, kính 5ly

Cửa sắt mạ kẽm dày 1,4mm. Sơn tĩnh điện. Kính 8ly cường lực mài cạnh, hoặc cửa nhôm hệ 1000

Cửa nhựa lõi thép gia cường 1,2ly , thanh Shide (SPARLEE), kính cường lực (Bao gồm phụ kiện).

 

 1.250.000/m2

 <1.600.000/m2

 2.000.000/m2

Cửa sổ mặt tiền chính (Ban công sân thượng, sân sau…)

Cửa sắt mạ kẽm dày 1,4mm. Sơn dầu, kính 5ly

Cửa sắt mạ kẽm dày 1,4mm. Sơn tĩnh điện, mẫu giả gỗ. Kính 8ly cường lực mài cạnh.

Cửa nhựa lõi thép gia cường 1,2ly , thanh Shide (SPARLEE), kính cường lực (Bao gồm phụ kiện).

 

1.250.000/m2

 <1.600.000/m2

 2.000.000/m2

Khung sắt bảo vệ ô cửa sổ (Chỉ bao gồm hệ thống cửa mặt tiền)

Sắt hộp 20 x 20 x 1,0mm sơn dầu, mẫu đơn giản

Sắt hộp 20 x 20 x 1,0mm mạ kẽm sơn dầu, mẫu chỉ định

Sắt hộp 20 x 20 x 1,0mm mạ kẽm sơn dầu, mẫu chỉ định

 

200.000/m2

300.000/m2

450.000/m2

Khoá cửa phòng, cửa chính, cửa ban công, ST

Khoá tay nắm tròn

Khoá tay gạt

Khoá tay gạt cao cấp

Các hệ cửa nhựa lõi thép không cung cấp ổ khoá

200.000/cái

350.000/cái

450.000/cái

Khoá cửa WC

Khoá tay nắm tròn

Khoá tay nắm tròn

Khoá tay gạt cao cấp

Cửa nhựa lõi thép không cung cấp ổ khoá

 150.000/cái

 150.000/cái

 350.000/cái

CẦU THANG

Lan can cầu thang

Lan can Sắt hộp 14 x 14 x 1.0mm, mẫu đơn giản

Lan can Sắt hộp 20 x 20 x 1.0mm, mẫu chỉ định

Lan can Kính cường lực 10ly, Trụinox 304

 

300.000/md

500.000/md

 1.000.000/md

Tay vịn cầu thang

Tay vịn gỗ xoan đào D50. Không trụ

Tay vịn gỗ căm xe 60×80 1 trụ

Tay vịn gỗ căm xe 60×80 1 trụ

 

– Tay vịn:

450.000,md

– Trụ:

 1.800.000/cái

– Tay vịn:

450.000,md

– Trụ:

 1.800.000/cái

Mặt cầu thang, len cầu thang

Đá Bình Định

Đá đen Ấn Độ

Đá Marble, Kim sa trung

 

 400.000 /m2

 800.000 /m2

 1.300.000 /m2

ĐÁ GRANIT

Đá Granit ngạch cửa

Đá Bình Định

Đá đen Ấn Độ

Đá Marble, Kim sa trung

 

95.000 VNĐ/md

110.000VNĐ/md

130.000 VNĐ/md

Đá Granit Tam cấp (Nếu có)

Đá Bình Định

Đá đen Ấn Độ

Đá Marble, Kim sa trung

 

400.000 VNĐ/m2

800.000 VNĐ/md

1.300.000 Đ/m2

Đá Granit mặt tiền. Tầng trệt

Không bao gồm

Đá đen Ấn Độ

Đá Marble, Kim sa trung

 

800.000 VNĐ/md

1.300.000 Đ/m2

THIẾT BỊ ĐIỆN

Vỏ tủ điện Tổng và tủ điện tầng (loại 4đường)

SINO

SINO

SINO

 

MCB, Công tắc, ổ cắm

SINO: 1 phòng 4 công tắc, 4 ổ cắm

PANASINIC: 1 phòng 4 công tắc, 4 ổ cắm

PANASINIC: 1 phòng 4 công tắc, 4 ổ cắm

 

Ổ cắm điện thoại, internet, truyền hình cáp

SINO: Mỗi phòng 1 cái

PANASINIC : Mỗi phòng 1 cái

PANASINIC : Mỗi phòng 1 cái

 

Đèn thắp sáng trong phòng

Đèn máng đơn 1,2m 1 bóng, mỗi phòng 2 cái (hoặc tương đương 6 bóng đèn led tròn)

Đèn máng đơn 1,2m 1 bóng, mỗi phòng 2 cái (hoặc tương đương 6 bóng đèn led tròn)

Đèn máng đơn 1,2m 1 bóng, mỗi phòng 2 cái (hoặc tương đương 6 bóng đèn led tròn)

 

Đèn Led tròn trang trí Trần Thạch cao

Không bao gồm

Thêm 4 bóng/ phòng

Thêm 6 bóng/ phòng

 

Đèn hắt trang trí trần Thạch cao

Không bao gồm

4 bóng 1m2 (hoặc 10m led dây)/ Phòng

6 bóng 1m2 (hoặc 10m led dây)/ Phòng

 

Đèn vệ sinh

Đèn mâm ốp trần, mỗi WC 1 cái

Đèn mâm ốp trần, mỗi WC 1 cái

Đèn mâm ốp trần, mỗi WC 1 cái

 

200.000 VNĐ/cái

200.000 VNĐ/cái

300.000 VNĐ/cái

Đèn cầu thang ốp tường

CĐT chọn mẫu, mỗi tầng một cái

CĐT chọn mẫu, mỗi tầng một cái

CĐT chọn mẫu, mỗi tầng một cái

 

150.000 VNĐ/cái

300.000 VNĐ/cái

400.000 VNĐ/cái

Đèn thắp sáng trong phòng (6 bóng đèn lon trang trí cho 1 phòng)

Hufa

Hufa

Hufa

 

 60.000/cái

 80.000/cái

 350.000/cái

Đèn thắp sáng hành lang, ban công

Mỗi tầng 3 cái

Mỗi tầng 3 cái

Mỗi tầng 3 cái

 

 170.000/cái

 170.000/cái

 170.000/cái

Đèn thắp sáng sân, sân thượng, phòng giặt, phòng thờ

Đèn HQ Philip 1,2m lắp 1 bóng

Đèn HQ Philip 1,2m lắp 1 bóng

Đèn HQ Philip 1,2m lắp 1 bóng

 

 150.000/cái

 250.000/cái

 250.000/cái

Đèn lavabo

 

 

 

 

 150.000/cái

 150.000/cái

 200.000/cái

THIẾT BỊ VỆ SINH – NƯỚC

Bàn cầu

INAX

INAX

INAX

1WC/1 cái

 2.500.000/cái

 3.500.000/cái

 4.500.000/cái

Lavabo + bộ xả

(CĐT tuỳ chọn nhà cung cấp)

 

 

 

1WC/1 cái

850.000/cái

 1.500.000/cái

 2.000.000/cái

Vòi xả Lavabo (nóng lạnh) (CĐT tuỳ chọn nhà cung cấp)

 

 

 

1WC/1 cái

 450.000/cái

 650.000/cái

 900.000/cái

Vòi xả sen WC (nóng lạnh). CĐT tuỳ chọn nhà cung cấp

 

 

 

1WC/1 cái

 1.000.000/cái

 1.200.000/cái

 1.500.000/cái

Vòi xịt WC. CĐT tuỳ chọn nhà cung cấp

 

 

 

1WC/1 cái

 150.000/cái

 200.000/cái

 250.000/cái

Vòi sân thượng, ban công, sân . CĐT tuỳ chọn nhà cung cấp

 

 

 

 

 100.000/cái

 120.000/cái

 150.000/cái

Các phụ kiện trong WC (Gương soi, móc treo đồ, kệ xà bông…)

 

 

 

 

 500.000/cái

 700.000/cái

 900.000/cái

Phễu thu sàn

Inox chống hôi

Inox chống hôi

Inox chống hôi cao cấp

 

 60.000/cái

 150.000/cái

 150.000/cái

Cầu chắc rác

Inox

Inox

Inox cao cấp

 

 60.000/cái

 150.000/cái

 150.000/cái

Chậu rửa chén. CĐT tuỳ chọn nhà cung cấp

 

 

 

 

 1.300.000/cái

 1.500.000/cái

 2.000.000/cái

Vòi rửa chén. CĐT tuỳ chọn nhà cung cấp

 

 

 

 

300.000/cái

500.000/cái

 1.000.000/cái

Bồn nước Inox

Đại Thành 1000 lit

Đại Thành 1500 lit

Đại Thành 1500 lit

 

 2.750.000/bộ

 4.150.000/bộ

 4.150.000/bộ

Máy bơm nước

Panasonic– 200W

Panasonic– 200W

Panasonic– 200W

 

 2.000.000/bộ

 2.000.000/bộ

 2.000.000/bộ

Hệ thống ống NLMT

Ống Vesbo, theo thiết kế

Ống Vesbo, theo thiết kế

Ống Vesbo, theo thiết kế

 

Máy nước nóng NLMT

Không bao gồm

Đại Thành, Hướng Dương 150l

Đại Thành, Hướng Dương 180l

 

 5.000.000/cái

7.000.000/cái

  

HẠNG MỤC KHÁC

Thạch cao trang trí (Khung, tấm Vĩnh Tường)

Khối lượng 60m2 (Khung M29 Vĩnh Tường, Tấm Gyproc Vĩnh Tường)

Khối lượng 100m2 (Khung TK4000 Vĩnh Tường, Tấm Gyproc Vĩnh Tường)

Khối lượng 100m2 (Khung Alpha 4000 Vĩnh Tường, Tấm Gyproc Vĩnh Tường)

 

 120.000/m2

 135.000/m2

 150.000/m2

Lan can ban công

Lan can sắt hộp, mẫu đơn giản

Lan can sắt hộp, mẫu đơn giản

Lan can kính cường lực 10ly, trụ Inox 304

 

 450.000/md

 550.000/md

 1.000.000/md

Tay vịn lan can ban công

Lan can sắt hộp, mẫu đơn giản

Lan can sắt hộp, mẫu đơn giản

Tay vịn Inox

 

 150.000/md

 250.000/md

 350.000/md

Cửa cổng

Cửa sắt sơn dầu, mẫu đơn giản

Cửa sắt sơn dầu, mẫu chỉ định

Cửa sắt sơn dầu, mẫu chỉ định

 

900.000/m2

 1.200.000/m2

 1.500.000/m2

Khung sắt mái lấy sáng cầu thang, l64 thông tầng

Sắt hộp 20 x 20 x 1,0mm .  Tấm lợp Polycabonat NISSAN 92.1 x 5.8

Sắt hộp 20 x 20 x 1.2mm . Tấm lợp kính cường lực 8ly

Sắt hộp 25 x 25 x 1.2mm . Tấm lợp kính cường lực 10ly

 

Khung sắt : 400.000/m2. Polycabonat NISSAN (2.1×5.8): 950.000 /1tấm

Khung sắt : 550.000/m2. Kính cường lực 8ly: 650.000/m2

Khung sắt : 600.000/m2. Kính cường lực 8ly:  650.000/m2

 

CÁC HẠNG MỤC THÔNG DỤNG KHÁC KHÔNG NẰM TRONG BÁO GIÁ HOÀN THIỆN – CĐT SẼ THỰC HIỆN BAO GỒM CẢ NHÂN CÔNG – VẬT TƯ

Máy nước nóng trực tiếp

Vật liệu hoàn thiện các vách trang trí ngoài sơn nước

Cửa cuốn, cửa kéo

Đèn chùm trang trí, đèn trụ cổng, đèn chiếu tranh

Tụ kệ bếp, tủ âm tường

Các thiết bị gia dụng (Máy lạnh, bếp gas, hút khói v.v)

Các thiết bị nội thất (giường, tủ, kệ, quầy bar v.v)

Các loại sơn khác ngoài sơn nước, sơn dầu, sơn gai, sơn gấm,…

Sân vườn, tiểu cảnh

Các hạng mục khác ngoài Bảng Phân tích vật tư hoàn thiện

Các phụ kiện WC khác theo thiết kế (Bồn tắm, tấm kính.,…)

Camera, hệ thống toà nhà thông minh, hệ thống ống máy lạnh

GHI CHÚ:

  • Đơn giá trên chỉ áp dụng cho nhà tiêu chuẩn một mặt tiền và có tổng diện tích xây dựng ≥350m2. (nhà ở dân dụng tiêu chuẩn là dạng nhà ở gia đình có diện tích mỗi tầng 60-80m2, hình dáng khu đất đơn giản, tương ứng 2PN+2WC cho mỗi lầu.
  • Đối với công trình đặc thù khác, có tổng diện tích xây dựng <350m2, hẻm nhỏ, có từ 2 mặt tiền trở lên, v.v… công ty sẽ báo giá trực tiếp theo hình thức dự toán.
  • Đơn giá trên áp dụng từ ngày 15/03/2018 hoặc có thông báo khác.

Mọi thắc mắc xin liên hệ 0938 623 923 hoặc gửi thư về địa chỉ mail ketoan.gncc@gmail.com để được tư vấn kỹ hơn !!!